🔍
Search:
HOANG PHẾ
🌟
HOANG PHẾ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
집, 땅, 숲 등을 돌보지 않고 그냥 두어 거칠어지고 못 쓰게 됨. 또는 그렇게 만듦.
1
SỰ HOANG PHẾ HÓA:
Sự không chăm sóc đến nhà, đất, rừng mà bỏ mặc khiến cho các sự vật đó trở nên khô cằn và không còn sử dụng được nữa. Hoặc hành động như vậy.
-
2
정신이나 생활 등이 거칠어지고 메마르게 됨. 또는 그렇게 만듦.
2
SỰ HOANG PHẾ HÓA:
Việc cuộc sống hay tinh thần... trở nên khô khan và cằn cỗi. Hoặc việc làm cho trở nên như vậy.
-
Danh từ
-
1
학교의 운영을 그만둠.
1
SỰ ĐÓNG CỬA TRƯỜNG:
Việc ngừng vận hành của trường.
-
2
운영을 그만둔 학교.
2
TRƯỜNG HOANG PHẾ:
Trường học ngừng hoạt động.
-
Động từ
-
1
집, 땅, 숲 등을 돌보지 않고 그냥 두어 거칠어지고 못 쓰게 되다. 또는 그렇게 만들다.
1
HOANG PHẾ HÓA, HOANG HÓA:
Không chăm sóc đến nhà, đất, rừng mà bỏ mặc khiến cho các sự vật đó trở nên khô cằn và không còn sử dụng được nữa. Hoặc hành động như vậy.
-
2
정신이나 생활 등이 거칠어지고 메마르게 되다. 또는 그렇게 만들다.
2
HOANG PHẾ HÓA:
Cuộc sống hay tinh thần... trở nên khô khan và cằn cỗi. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
집, 땅, 숲 등이 거칠어져 못 쓰게 되다.
1
HOANG PHẾ, HOANG TÀN:
Nhà, đất hay rừng trở nên khô cằn và không còn sử dụng được.
-
2
정신이나 생활 등이 거칠어지고 메말라 가다.
2
HOANG PHẾ, HOANG TÀN:
Cuộc sống hay tinh thần trở nên khô khan và cằn cỗi.
-
Động từ
-
1
집, 땅, 숲 등이 거칠어져 못 쓰게 되다.
1
BỊ HOANG PHẾ, BỊ HOANG TÀN:
Nhà, đất, rừng... trở nên khô cằn và không còn sử dụng được.
-
2
정신이나 생활 등이 거칠어지고 메말라 가게 되다.
2
HOANG PHẾ, HOANG TÀN:
Cuộc sống hay tinh thần trở nên khô khan và cằn cỗi.
-
Danh từ
-
1
집, 땅, 숲 등이 거칠어져 못 쓰게 됨.
1
SỰ HOANG PHẾ, SỰ HOANG TÀN:
Việc nhà, đất, rừng... trở nên khô cằn và không còn sử dụng được.
-
2
정신이나 생활 등이 거칠어지고 메말라 감.
2
SỰ HOANG PHẾ, SỰ HOANG TÀN:
Việc cuộc sống hay tinh thần trở nên khô khan và cằn cỗi.
🌟
HOANG PHẾ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1.
쓸쓸하고 황폐하다.
1.
HOANG VẮNG:
Vắng lặng và hoang phế.